Mô tả Dầu Bánh Răng Mobilgear 600 XP 100

Tính năng và Lợi ích Dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 100

Đặc tính Mobilgear 600 XP 100 |
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng Mobilgear 600 XP 100 |
Nâng cao bảo vệ chống mài mòn bánh răng khỏi rỗ tế vi |
Bánh răng và ổ đỡ ít bị mài mòn nhờ vậy thời gian dừng máy ít hơn. |
Giảm mảnh vụn được hình thành từ các phần tử mài mòn |
Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ lên đến 22%, làm giảm chi phí thay thế ổ đỡ và cải thiện năng suất thiết bị. |
Cải thiện bảo vệ khỏi mài mòn ổ đỡ |
Cải thiện tuổi thọ ổ đỡ dẫn đến năng suất cao hơn. |
Tương thích tuyệt vời với nhiều vật liệu làm kín |
Giảm rò rỉ, tiêu hao dầu và bụi bẩn xâm nhập giúp giảm bảo trì, tăng độ tin cậy cho hộp số và năng suất cao hơn. |
Kháng ôxy hóa dầu và chống giảm phẩm chất do nhiệt tuyệt vời |
Giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu bôi trơn , giảm lượng dầu cũng như chi phí thay dầu và giảm thời gian dừng máy. |
Kháng bùn và kháng tạo cặn cao. |
Hệ thống sạch hơn và giảm bảo trì |
Ứng dụng rộng rãi |
Nhờ có phạm vi ứng dụng rộng nên chỉ cần ít chủng loại dầu dẫn đến giảm chi phí mua và lưu kho và ít nguy cơ sử dụng sai chất bôi trơn hơn. |
Kháng rỉ sét và ăn mòn thép, đồng và hợp kim mềm tối ưu. |
Bảo vệ tuyệt vời những chi tiết máy, làm giảm chi phí bảo trì và sửa chữa. |
Kháng sự tạo bọt và hình thành nhũ tương |
Bôi trơn hiệu quả và vận hành tốt trong điều kiện dầu nhiễm nước hoặc trong các thiết bị dễ bị tạo bọt dầu. |
Ứng dụng Dầu Bánh Răng Mobilgear 600 XP 100

Dầu Mobilgear 600 XP 100 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và hàng hải, đặc biệt là bánh răng thẳng, nghiêng, nón và ăn khớp bánh-trục vít.
Những ứng dụng cụ thể bao gồm:
Thông số kỹ thuật Dầu Bánh Răng Mobilgear 600 XP 100
Dầu bánh răng Mobilgear 600 XP 100 | 100 |
---|---|
Cấp độ nhớt ISO VG | 100 |
Độ nhớt, ASTM D 445 | |
mm²/s @ 40ºC | 100 |
mm²/s @ 100ºC | 11.2 |
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270 | 97 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -24 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 230 |
Khối lượng riêng @15.6 ºC, ASTM D 4052, kg/l | 0.88 |
Rỗ tế vi FZG , FVA 54, Cấp hỏng / Đánh giá | 10 / Cao |
Kiểm tra mài mòn FE 8 , DIN 51819-3, D7,5/80-80. Roller wear, mg | 2 |
Tải Timken, ASTM D 2782, lb | 65 |
Thử áp lực cực trị 4 bi, ASTM D 2783, | |
Tải hàn dính, kg | 200 |
Chỉ số mài mòn có tải, kgf | 47 |
Sự cà mòn FZG, cấp hỏng | |
A/8.3/90 | 12+ |
A/16.6/90 | 12+ |
Bảo vệ gỉ, ASTM D 665, nước biển | Đạt |
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 giờ @ 100ºC | 1B |
Khử nhũ, ASTM D 1401, thời gian tạo 3ml nhũ, phút @ 82ºC | 30 |
Kiểm tra tạo bọt, ASTM D 892, Khuynh hướng/Sự ổn định, ml/ml, Dãy thử bọt 1 | 0/0 |
Dãy thử bọt 2 | 30/0 |
Bao bì đóng gói
20L lít, 208 lít,
Sức khỏe và An toàn
Dựa trên thông tin sẵn có, sản phẩm này không gây ra ảnh hưởng có hại đến sức khỏe khi được dùng tuân theo các khuyến nghị trong Bản Kỹ Thuật An Toàn Vật Liệu (MSDS).
Thông tin truy cập
Tìm hiểu thêm tài liệu sản phẩm Mobil
Tìm hiểu thêm về các dòng sản phẩm khác của Mobil Việt Nam
SUNCOMPANY – Nhà nhân phối sản phẩm MOBIL tại Việt Nam
Là nhà phân phối các sản phẩm MOBIL tại thị trường Việt Nam với các ứng dụng trong việc bảo trì bảo dưỡng máy móc và thiết bị công nghiệp.
Bằng cách cung cấp cho khách hàng các sản phẩm tốt và chất lượng được sản xuất và giám sát chặt chẽ bởi hệ thống quản lý chuyên nghiệp, SUNCOMPANY tự hào đã đóng góp vào cuộc sống con người cũng như sự phát triển công nghiệp tại Việt Nam.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SUN COMMERCIAL
– SUN COMMERCIAL SERVICE TRADING CO., LTD
– Mã số thuế: 0316694604
– SĐT: 0939 543 005 (Mr. Dũng)
– Địa chỉ: 118/8 Huỳnh Thiện Lộc, Phường Hoà Thạnh, Quận Tân phú, TP Hồ Chí Minh